Pleurosicya
Pleurosicya là một chi của Họ Cá bống trắng.
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Chi (genus) | Pleurosicya M. C. W. Weber, 1913 |
Loài điển hình | |
Pleurosicya boldinghi M. C. W. Weber, 1913 |
Các loài
sửaChi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Pleurosicya annandalei Hornell & Fowler, 1922
- Pleurosicya australis Larson, 1990
- Pleurosicya bilobata (Koumans, 1941)
- Pleurosicya boldinghi M. C. W. Weber, 1913
- Pleurosicya carolinensis Larson, 1990
- Pleurosicya coerulea Larson, 1990
- Pleurosicya elongata Larson, 1990
- Pleurosicya fringilla Larson, 1990
- Pleurosicya labiata (M. C. W. Weber, 1913)
- Pleurosicya larsonae D. W. Greenfield & J. E. Randall, 2004
- Pleurosicya micheli Fourmanoir, 1971
- Pleurosicya mossambica J. L. B. Smith, 1959
- Pleurosicya muscarum (D. S. Jordan & Seale, 1906)
- Pleurosicya occidentalis Larson, 1990
- Pleurosicya plicata Larson, 1990
- Pleurosicya prognatha Goren, 1984
- Pleurosicya sinaia Goren, 1984
- Pleurosicya spongicola Larson, 1990
Chú thích
sửa- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Pleurosicya trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Pleurosicya tại Wikispecies