Pleuricospora fimbriolata
loài thực vật
Pleuricospora fimbriolata là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được A.Gray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868.[1]
Pleuricospora fimbriolata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Ericales |
Họ: | Ericaceae |
Phân họ: | Monotropoideae |
Tông: | Monotropeae |
Chi: | Pleuricospora A.Gray |
Loài: | P. fimbriolata
|
Danh pháp hai phần | |
Pleuricospora fimbriolata A.Gray |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Pleuricospora fimbriolata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Pleuricospora fimbriolata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pleuricospora fimbriolata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pleuricospora fimbriolata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
- Jepson Manual Treatment
- USDA Plants Profile
- Washington Burke Museum
- Photo gallery