Pleuranthodium racemigerum
loài thực vật
Pleuranthodium racemigerum là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Ferdinand von Mueller miêu tả khoa học đầu tiên năm 1873 dưới danh pháp Alpinia racemigera.[1] Năm 1991, Rosemary Margaret Smith chuyển nó sang chi Pleuranthodium.[2][3]
Pleuranthodium racemigerum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Riedelieae |
Chi (genus) | Pleuranthodium |
Loài (species) | P. racemigerum |
Danh pháp hai phần | |
Pleuranthodium racemigerum (F.Muell.) R.M.Sm., 1991 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân bố
sửaChú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Pleuranthodium racemigerum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pleuranthodium racemigerum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pleuranthodium racemigerum”. International Plant Names Index.
- ^ Mueller F., 1873. Alpinia racemigera. Fragmenta Phytographiae Australiae 8(59): 27.
- ^ R. M. Smith, 1991. Pleuranthodium replaces the illegitimate Psychanthus (Zingiberaceae). Edinburgh Journal of Botany 48(1): 63-68, doi:10.1017/S0960428600003620
- ^ The Plant List (2010). “Pleuranthodium racemigerum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Pleuranthodium racemigerum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 29-1-2021.