Platycephalus là một chi cá trong họ Platycephalidae.

Platycephalus
Thời điểm hóa thạch: Ypres tới nay 56–0 triệu năm trước đây [1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Nhánh Actinopteri
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Nhánh Osteoglossocephalai
Nhánh Clupeocephala
Nhánh Euteleosteomorpha
Nhánh Neoteleostei
Nhánh Eurypterygia
Nhánh Ctenosquamata
Nhánh Acanthomorphata
Nhánh Euacanthomorphacea
Nhánh Percomorphaceae
Nhánh Eupercaria
Bộ (ordo)Perciformes
Phân bộ (subordo)incertae sedis
Họ (familia)Platycephalidae
Chi (genus)Platycephalus
Bloch, 1795
Loài điển hình
Callionymus indicus
Linnaeus, 1758

Các loài

sửa

Có tất cả 19 loài trong chi này:

Chú thích

sửa
  1. ^ Sepkoski, J. (2002). “A compendium of fossil marine animal genera”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ Imamura, H. (2013): Redescription of Platycephalus angustus Steindachner 1866 (Teleostei: Platycephalidae), a valid flathead in northern Australia and New Guinea. Ichthyological Research, 60 (2): 112-121.
  3. ^ Imamura, H. (2015): Taxonomic revision of the flathead fish genus Platycephalus Bloch, 1785 (Teleostei: Platycephalidae) from Australia, with description of a new species. Zootaxa, 3904 (2): 151–207.

Tham khảo

sửa