Pitcairnia alata
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Pitcairnia alata là một loài thực vật biểu sinh thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador, và ban đầu được phát hiện dọc theo sông Río Valladolid giữa Quebrada Honda và Tambo Valladolid.[1] Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Pitcairnia alata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Bromeliaceae |
Chi (genus) | Pitcairnia |
Loài (species) | P. alata |
Danh pháp hai phần | |
Pitcairnia alata L.B.Sm. |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Manzanares, J.M. & Pitman, N. 2003. Pitcairnia alata. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 8 năm 2007.
- Valencia, R., Pitman, N., León-Yánez, S. and Jørgensen, P.M. (eds). 2000. Libro Rojo de las Plantas Endémicas del Ecuador 2000. Publicaciones del Herbario QCA, Ponticicia Universidad Católica del Ecuador, Quito