Picotamide
Picotamide là một chất ức chế kết tập tiểu cầu. Nó hoạt động như một chất ức chế tổng hợp thromboxane và một chất ức chế thụ thể thromboxane, sau đó bằng cách sửa đổi các phản ứng của tế bào để kích hoạt thụ thể thromboxane.[1] Picotamide được cấp phép tại Ý để điều trị huyết khối động mạch lâm sàng và bệnh động mạch ngoại biên.[2]
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
ECHA InfoCard | 100.046.572 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C21H20N4O3 |
Khối lượng phân tử | 376.409 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Tham khảo
sửa- ^ Ratti, S; Quarato, P; Casagrande, C; Fumagalli, R; Corsini, A (1998). “Picotamide, an antithromboxane agent, inhibits the migration and proliferation of arterial myocytes”. European Journal of Pharmacology. 355 (1): 77–83. doi:10.1016/S0014-2999(98)00467-1. PMID 9754941.
- ^ Capra V, Bäck M, Angiolillo DJ, Cattaneo M, Sakariassen KS (2014). “Impact of vascular thromboxane prostanoid receptor activation on hemostasis, thrombosis, oxidative stress, and inflammation”. Journal of Thrombosis and Haemostasis. 12 (2): 126–37. doi:10.1111/jth.12472. PMID 24298905.