Phymorhynchus cingulatus
Phymorhynchus cingulatus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[2]
Phymorhynchus cingulatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Phymorhynchus |
Loài (species) | P. cingulatus |
Danh pháp hai phần | |
Phymorhynchus cingulatus (Dall, 1890) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Mangilia cingulata Dall, 1890 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Bouchet, P. (2010). Phymorhynchus cingulatus (Dall, 1890). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=434618 on 2011-01-22
- ^ Phymorhynchus cingulatus Warén & Bouchet, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Phymorhynchus cingulatus tại Wikispecies