Phyllostachys incarnata
Phyllostachys incarnata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được T.H.Wen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]
Phyllostachys incarnata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Phyllostachys |
Loài (species) | P. incarnata |
Danh pháp hai phần | |
Phyllostachys incarnata T.H.Wen |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Phyllostachys incarnata”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Phyllostachys incarnata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Phyllostachys incarnata tại Wikispecies