Phyllonorycter quercifoliella
Phyllonorycter quercifoliella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, ngoại trừ các đảo thuộc Địa Trung Hải.
Phyllonorycter quercifoliella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. quercifoliella |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter quercifoliella (Zeller, 1839)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài 7–9 mm. Có hai lứa trưởng thành một năm vào tháng 4-5 và tháng 8-9.[2]
Ấu trùng ăn Quercus cerris, Quercus faginea, Quercus libani, Quercus petraea, Quercus robur, Quercus trojana và Quercus x turneri. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[3]
Chú thích
sửa- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.
- ^ UKmoths
- ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Phyllonorycter quercifoliella tại Wikispecies