Phyllodesma americana là một loài bướm đêm thuộc họ Lasiocampidae. Nó được tìm thấy ở Nova Scotia to Georgia, phía tây through Texas to California, phía bắc đến British ColumbiaYukon.

Phyllodesma americana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Lasiocampidae
Phân họ (subfamilia)Gastropachinae
Chi (genus)Phyllodesma
Loài (species)P. americana
Danh pháp hai phần
Phyllodesma americana
(Harris, 1841)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phyllodesma americana ssp. canadensis Lajonquiére, [1969]
  • Gastropacha ferruginea Packard, [1865]
  • Phyllodesma americana f. clarinervata Lajonquiére, [1969]
  •  ?Phyllodesma americana ssp. santilaurensis Lajonquiére, [1969]
  • Gastropacha californica Packard, 1872
  • Gastropacha mildei Stretch, 1872
  • Gastropacha roseata Stretch, 1872
  • Phyllodesma dyari Rivers, 1893

Sải cánh dài 29–49 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 9 làm hai đợt in the south. Ở miền đông Ontario, Cá thể trưởng thành mọc cánh từ tháng 5 đến tháng 7. The flight season in Ohio is từ tháng 4 đến tháng 8. Có một lứa một năm in phần phía bắc của the range.

Ấu trùng ăn lá các loài Alnus, Betula, Quercus, Populus, Salix, Ceanothus velutinus, Chrysolepis chrysophyllaRosoideae.

Phân loài

sửa
  • Phyllodesma americana rockiesensis
  • Phyllodesma americana borealis
  • Phyllodesma americana alascensis
  • Phyllodesma americana californica
  • Phyllodesma americana dyari
  • Phyllodesma americana celsivolans

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa