Pholcus ancoralis
Pholcus ancoralis là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Nieuw Caledonië, Nieuwe Hebriden, quần đảo Salomons, Micronesia, Polynesië và Hawaii.
P. ancoralis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Pholcidae |
Chi (genus) | Pholcus |
Danh pháp hai phần | |
Pholcus ancoralis Koch, 1865[1] |
Chú thích
sửa- ^ Koch, L. (1865) Beschreibungen neuer Arachniden und Myriopoden. Verh. zool.-bot. Ges. Wien 15: 857-892.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Pholcus ancoralis tại Wikispecies