Philautus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.[1][2]

Philautus
Philautus dubius
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
nhánh: Ranoidea
Họ: Rhacophoridae
Phân họ: Rhacophorinae
Chi: Philautus
Gistel, 1848

Các loài

sửa

[3]

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Karthikeyan Vasudevan, M. S. Chaitra & R. K. Aggarwal (2007). “Pernicious descriptions of 'new' frogs from the Western Ghats, India” (PDF). Current Science. 92 (3): 281–282.
  3. ^ Frost, Darrel R. (2016). Philautus Gistel, 1848”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2019.

Tham khảo

sửa
  • Gururaja, KV and Dinesh, KP and Palot, MJ and Radhakrishnan, C and Ramachandra, TV (2007) A new species of Philautus Gistel (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from southern Western Ghats, India. Zootaxa 1621:pp. 1–16. PDF[liên kết hỏng]
  • Manamendra-Arachchi, K.& R. Pethiyagoda. 2005 The Sri Lankan shrub-frogs of the genus Philautus Gistel, 1848 (Ranidae: Rhacophorinae), with description of 27 new species. The Raffles Bulletin of Zoology, Supplement No. 12:163-303 PDF Lưu trữ 2007-06-18 tại Wayback Machine
  • Meegaskumbura, M. & K. Manamendra-Arachchi. 2005. Description of eight new species of shrub-frogs (Ranidae: Rhacophorinae: Philautus) from Sri Lanka. The Raffles Bulletin of Zoology, Supplement No. 12:305-338. PDF Lưu trữ 2007-06-17 tại Wayback Machine