Phelsuma astriata
Phelsuma astriata là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Tornier mô tả khoa học đầu tiên năm 1901.[2]
Phelsuma astriata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Chi (genus) | Phelsuma |
Loài (species) | P. astriata |
Danh pháp hai phần | |
Phelsuma astriata Tornier, 1901 | |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Gerlach, J.; Ineich, I.; Rocha, S.; Bunbury, N. (2021). “Phelsuma astriata”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T61432A179787091. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-3.RLTS.T61432A179787091.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Phelsuma astriata”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Phelsuma astriata tại Wikimedia Commons