Phaseolus acutifolius
loài thực vật
Phaseolus acutifolius, đậu Tepary, là loài thực vật bản địa tây nam Hoa Kỳ và México và đã được trồng bởi cư dân bản địa từ thời tiền Columbus. Nó chịu hạn tốt hơn loài common bean (Phaseolus vulgaris) và được trồng ở vùng có điều kiện sa mạc và bán sa mạc từ Arizona qua México đến Costa Rica.
Phaseolus acutifolius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Phaseoleae |
Chi (genus) | Phaseolus |
Loài (species) | P. acutifolius |
Danh pháp hai phần | |
Phaseolus acutifolius A.Gray, 1852 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
|
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- The Tepary Bean Lưu trữ 2013-08-23 tại Wayback Machine
- Bean, Tepary — Phaseolus acutifolius A. Gray Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
- Papago (Tohono O'odham) Tepary Bean Soup
- NRCS: USDA Plants Profile Phaseolus acutifolius A. Gray , var. acutifolius, var. latifolius Freeman
- Crop Wild Relatives Gap Analysis Portal Lưu trữ 2011-02-26 tại Wayback Machine reliable information source on where and what to conserve ex-situ, regarding Phaseolus genepool
- Reynoso-Camacho R, González de Mejía E, Loarca-Piña G (2003). “Purification and acute toxicity of a lectin extracted from tepary bean (Phaseolus acutifolius)”. Food Chem. Toxicol. 41 (1): 21–7. PMID 12453724.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- García-Gasca T, Salazar-Olivo LA, Mendiola-Olaya E, Blanco-Labra A (2002). “The effects of a protease inhibitor fraction from tepary bean (Phaseolus acutifolius) on in vitro cell proliferation and cell adhesion of transformed cells”. Toxicol In Vitro. 16 (3): 229–33. PMID 12020595.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Valadez Vega MDC, Alvarez Manilla Dubón G, García Carrancá A, Abdullaev F (July 12–16 2004). “Cytotoxicity of tepary bean lectins (Phaseolus acutifolius lectins) on human malignant cells”. IFT Annual Meeting. Las Vegas, NV. 49I-2. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2004. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tư liệu liên quan tới Phaseolus acutifolius tại Wikimedia Commons