Phascomurexia naso
loài động vật có vú
Phascomurexia naso là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Jentink mô tả năm 1911.[2]
Phascomurexia naso | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Dasyuromorphia |
Họ (familia) | Dasyuridae |
Chi (genus) | Phascomurexia Van Dyck, 2002 |
Loài (species) | P. naso |
Danh pháp hai phần | |
Phascomurexia naso (Jentink, 1911)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chú thích
sửa- ^ Leary, T., Seri, L., Wright, D., Hamilton, S., Helgen, K., Singadan, R., Menzies, J., Allison, A., James, R., Dickman, C., Lunde, D., Aplin, K. & Woolley, P. (2008). Murexia naso. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Phascomurexia naso”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 236. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Phascomurexia naso tại Wikimedia Commons