Phalacrocorax
Phalacrocorax là một chi chim trong họ Phalacrocoracidae.[1]
Phalacrocorax | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Suliformes |
Họ (familia) | Phalacrocoracidae |
Chi (genus) | Phalacrocorax |
Các loài
sửaHọ Cốc
sửaChi Phalacrocorax gồm 42 loài [
Họ Cốc
sửa- Phalacrocorax africanus (syn. Microcarbo africanus)
- Phalacrocorax aristotelis
- Phalacrocorax atriceps
- Phalacrocorax auritus
- Phalacrocorax bougainvillii (syn. Leucocarbo bougainvillii)
- Phalacrocorax bransfieldensis
- Phalacrocorax brasilianus (syn. Phalacrocorax brasilianus, Phalacrocorax olivaceus)
- Phalacrocorax campbelli
- Phalacrocorax capensis
- Phalacrocorax capillatus
- Phalacrocorax carbo - Cốc đế
- Phalacrocorax carunculatus
- Phalacrocorax chalconotus
- Phalacrocorax colensoi
- Phalacrocorax coronatus (syn. Microcarbo coronatus)
- Phalacrocorax featherstoni
- Phalacrocorax fuscescens
- Phalacrocorax fuscicollis: Cốc đế nhỏ
- Phalacrocorax gaimardi
- Phalacrocorax georgianus
- Phalacrocorax harrisi
- Phalacrocorax magellanicus
- Phalacrocorax melanogenis
- Phalacrocorax melanoleucos (syn. Microcarbo melanoleucos)
- Phalacrocorax neglectus
- Phalacrocorax niger - Cốc đen
- Phalacrocorax nigrogularis
- Phalacrocorax nivalis
- Phalacrocorax onslowi
- Phalacrocorax pelagicus
- Phalacrocorax penicillatus
- Phalacrocorax perspicillatus
- Phalacrocorax punctatus
- Phalacrocorax purpurascens
- Phalacrocorax pygmaeus (syn. Microcarbo pygmaeus)
- Phalacrocorax ranfurlyi
- Phalacrocorax sulcirostris
- Phalacrocorax urile
- Phalacrocorax varius
- Phalacrocorax verrucosus
Chú thích
sửa- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Phalacrocorax
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Phalacrocorax.