Phường 1, Tân An

phường thuộc thành phố Tân An

Phường 1 là một phường thuộc thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam.

Phường 1
Phường
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐồng bằng sông Cửu Long
TỉnhLong An
Thành phốTân An
Trụ sở UBND81 Thủ Khoa Huân, khu phố 3
Thành lập1976[1]
Địa lý
Tọa độ: 10°32′21″B 106°24′51″Đ / 10,53917°B 106,41417°Đ / 10.53917; 106.41417
MapBản đồ Phường 1
Phường 1 trên bản đồ Việt Nam
Phường 1
Phường 1
Vị trí Phường 1 trên bản đồ Việt Nam
Diện tích2,08 km²[2][1]
Dân số (31/12/2022)
Tổng cộng28.751 người[2][1]
Mật độ13.822 người/km²
Khác
Mã hành chính27694[3]
Websitephuong1.tanan.longan.gov.vn

Địa lý

sửa
 
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Long An

Phường 1 nằm ở trung tâm thành phố Tân An, có vị trí địa lý:

Phường 1 có diện tích 2,08 km², dân số năm 2022 là 28.751 người,[2][1] mật độ dân số đạt 13.822 người/km².

Hành chính

sửa

Phường 1 được chia thành 14 khu phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Tân Xuân 1, Tân Xuân 2, Tân Xuân 3, Tân Xuân 4.

Lịch sử

sửa

Năm 1976, thành lập Phường 1 và Phường 2 thuộc thị xã Tân An trên cơ sở một phần của xã Bình Lập của quận Bình Phước (huyện Châu Thành hiện nay).[1]

Ngày 24 tháng 8 năm 2009, Chính phủ ban hành Nghị quyết số 38/NQ-CP[4] về việc thành lập thành phố Tân An thuộc tỉnh Long An. Phường 1 và Phường 2 trực thuộc thành phố Tân An.

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, Phường 1 có 0,69 km² diện tích tự nhiên, quy mô dân số là 11.658 người và 6 khu phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6.[5] Phường 2 có 1,39 km² diện tích tự nhiên, quy mô dân số là 17.093 người[1] và 8 khu phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.[6]

Ngày 24 tháng 10 năm 2024, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 1244/NQ-UBTVQH15[2] về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Long An giai đoạn 2023 – 2025 (nghị quyết có hiệu lực từ ngày 1 tháng 12 năm 2024). Theo đó, sáp nhập toàn bộ 1,39 km² diện tích tự nhiên và quy mô dân số là 17.093 người của Phường 2 vào Phường 1.

Phường 1 có 2,08 km² diện tích tự nhiên và quy mô dân số là 28.751 người.

Ngày 7 tháng 11 năm 2024, HĐND tỉnh Long An ban hành Nghị quyết số[7] về việc:

  • Giữ nguyên khu phố 7 và khu phố 8.
  • Đổi tên Khu phố 5 thành Khu phố 9.
  • Đổi tên Khu phố 6 thành Khu phố 10.
  • Đổi tên Khu phố 1 thành khu phố Tân Xuân 1.
  • Đổi tên Khu phố 2 thành khu phố Tân Xuân 2.
  • Đổi tên Khu phố 3 thành khu phố Tân Xuân 3.
  • Đổi tên Khu phố 4 thành khu phố Tân Xuân 4.

Phường 1 có 14 khu phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Tân Xuân 1, Tân Xuân 2, Tân Xuân 3, Tân Xuân 4.

Văn hóa

sửa
 
Rạp Long An

Phường 1 có 3 di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh: Nhà Tổng Thận, Nhà thuốc Minh Xuân Đường, Miếu Quan Thánh Đế.

Chú thích

sửa
  1. ^ a b c d e f “Đề án số 1707/ĐA-UBND về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thành phố Tân An, giai đoạn 2023 – 2025” (PDF). Cổng thông tin điện tử thành phố Tân An, tỉnh Long An. 25 tháng 4 năm 2024. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2024.
  2. ^ a b c d “Nghị quyết số 1244/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Long An giai đoạn 2023 – 2025”. Cổng thông tin điện tử Quốc hội Việt Nam. 24 tháng 10 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024.
  3. ^ Tổng cục Thống kê
  4. ^ “Nghị quyết số 38/NQ-CP về việc thành lập thành phố Tân An thuộc tỉnh Long An”. Hệ thống pháp luật. 25 tháng 4 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2024.
  5. ^ “Các ấp, khu phố”. Trang thông tin điện tử phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2024.
  6. ^ “Các ấp, khu phố”. Trang thông tin điện tử phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2024.
  7. ^ Nghị quyết số về việc đổi tên khu phố thuộc Phường 2, thành phố Tân An.

Tham khảo

sửa