Perameles eremiana
Perameles eremiana là một loài động vật có vú trong họ Peramelidae, bộ Peramelemorphia. Loài này được Spencer mô tả năm 1897.[2]
Perameles eremiana | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Peramelemorphia |
Họ (familia) | Peramelidae |
Chi (genus) | Perameles |
Loài (species) | P. eremiana |
Danh pháp hai phần | |
Perameles eremiana Spencer, 1897[2] |
Chú thích
sửa- ^ Burbidge, A., Johnson, K. & Aplin, K. (2008). Perameles eremiana. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is listed as extinct
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Perameles eremiana”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 9. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa