Pelodytidae
Pelodytidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 3 loài. Những loài này được tìm thấy ở tây nam Châu Âu và Kavkaz
Pelodytidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Pelodytidae |
Pelodytidae gồm những loài ếch có liên quan chặt chẽ tới Scaphiopodidae và Megophryidae. Không giống như Megophryidae, chúng không dùng màu sắc để ngụy trang, thường là màu xanh lá cây hay nâu
Chúng là những loài ếch nhỏ, da mịn, chiều dài đạt khoảng 5 cm (2,o in) [1]
Phân loại học
sửa- Họ Pelodytidae
- Chi Pelodytes
- Chi Propelodytes† Weitzel, 1938
- Chi Miopelodytes† Taylor, 1941
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Pelodytidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2013. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa