Pellaea mucronata
loài thực vật
Pellaea mucronata là một loài thực vật có mạch trong họ Adiantaceae. Loài này được (D.C. Eaton) D.C. Eaton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1859.[1]
Pellaea mucronata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Pteridales |
Họ (familia) | Adiantaceae |
Chi (genus) | Pellaea |
Loài (species) | P. mucronata |
Danh pháp hai phần | |
Pellaea mucronata D.C.Eaton |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Pellaea mucronata”. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Pellaea mucronata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pellaea mucronata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pellaea mucronata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.