Pedethma
Pedethma là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1923 bởi Weise.
Pedethma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Pedethma Weise, 1923 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Pedethma australiensis Lingafelter & Konstantinov, 2000
- Pedethma cookensis Lingafelter & Konstantinov, 2000
- Pedethma demiensis Lingafelter & Konstantinov, 2000
- Pedethma howdeni Lingafelter & Konstantinov, 2000
- Pedethma humeromaculata Lingafelter & Konstantinov, 2000
- Pedethma kirejtshuki Lingafelter & Konstantinov, 2000
- Pedethma kurandensis Lingafelter & Konstantinov, 2000
- Pedethma maculata Lingafelter & Konstantinov, 2000
- Pedethma nigra Lingafelter & Konstantinov, 2000
- Pedethma pinnipenis Lingafelter & Konstantinov, 2000
- Pedethma pubescens Lingafelter & Konstantinov, 2000
- Pedethma seymourensis Lingafelter & Konstantinov, 2000
- Pedethma sinuatipenis Lingafelter & Konstantinov, 2000
- Pedethma weisei Lingafelter & Konstantinov, 2000
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Pedethma tại Wikispecies