Họ Rẽ quạt
(Đổi hướng từ Pectinidae)
Họ Rẽ quạt (danh pháp khoa học: Pectinidae) là một họ thân mềm hai mảnh vỏ thuộc bộ Pectinoida. Mặc dù vậy, nhiều loài trong họ này thường được gọi với tên thông dụng là "điệp" hay "sò điệp" (scallop, /ˈskɒləp/ hoặc /ˈskæləp/), như nhiều loài khác thuộc bộ Pectinida, bao gồm cả họ Điệp (Placunidae) thực sự.
Họ Rẽ quạt | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Middle Triassic-nay | |
Argopecten irradians | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Bivalvia |
Bộ: | Pectinida |
Liên họ: | Pectinoidea |
Họ: | Pectinidae Wilkes, 1810 |
Các đồng nghĩa | |
|
Phân loại
sửaPectinidae là nhóm Pectinoidea đa dạng nhất hiện nay trong các đại dương. Đây là một trong những họ thân mềm hai mảnh vỏ hải sinh lớn nhất với hơn 300 loài còn sinh tồn trong 60 chi.[1]
Các chi
sửa- Phân họ Camptonectinae Habe, 1977[2]
- Camptonectes Agassiz, 1864
- Ciclopecten Seguenza, 1877
- Delectopecten Stewart, 1920
- Hyalopecten A. E. Verrill, 1897
- Pseudohinnites Dijkstra, 1989
- Sinepecten Schein, 2006
- Phân họ Palliolinae Korbkov in Eberzin, 1960
- Tribe Adamussiini Habe, 1977
- Adamussium Thiele, 1934
- Antarctipecten Beu & Taviani, 2013 †
- Duplipecten Marwick, 1928 †
- Lentipecten Marwick, 1928 †
- Leoclunipecten Beu & Taviani, 2013 †
- Ruthipecten Beu & Taviani, 2013 †
- Tông Eburneopectinini T. R. Waller, 2006 †
- Eburneopecten Conrad, 1865 †
- Tông Mesopeplini T. R. Waller, 2006
- Kaparachlamys Boreham, 1965 †
- Mesopeplum Iredale, 1929
- Phialopecten Marwick, 1928 †
- Sectipecten Marwick, 1928 †
- Towaipecten Beu, 1995 †
- Tông Palliolini Waller, 1993
- Karnekampia H. P. Wagner, 1988
- Lissochlamys Sacco, 1897
- Palliolum Monterosato, 1884
- Placopecten Verrill, 1897
- Pseudamussium Mörch, 1853
- Tông Serripectinini T. R. Waller, 2006 †
- Janupecten Marwick, 1928 †
- Serripecten Marwick, 1928 †
- Tribe Adamussiini Habe, 1977
- Phân họ Pectininae
- Tông Aequipectinini F. Nordsieck, 1969
- Aequipecten P. Fischer, 1886
- Argopecten Monterosato, 1889
- Cryptopecten Dall, Bartsch & Rehder, 1938
- Flexopecten Sacco, 1897
- Haumea Dall, Bartsch & Rehder, 1938
- Leptopecten Verrill, 1897
- Volachlamys Iredale, 1939
- Tông Amusiini Ridewood, 1903
- Amusium Röding, 1798
- Dentamussium Dijkstra, 1990
- Euvola Dall, 1898
- Leopecten Masuda, 1971
- Ylistrum Mynhardt & Alejandrino, 2014
- Tông Austrochlamydini Jonkers, 2003
- Austrochlamys Jonkers, 2003
- Tông Decatopectinini Waller, 1986
- Anguipecten Dall, Bartsch & Rehder, 1938
- Antillipecten T. R. Waller, 2011 T. R. Waller, 2011
- Bractechlamys Iredale, 1939
- Decatopecten Rüppell in G. B. Sowerby II, 1839
- Excellichlamys Iredale, 1939
- Glorichlamys Dijkstra, 1991
- Gloripallium Iredale, 1939
- Juxtamusium Iredale, 1939
- Lyropecten Conrad, 1862
- Mirapecten Dall, Bartsch & Rehder, 1938
- Nodipecten Dall, 1898
- Tông Pectinini Wilkes, 1810
- Annachlamys Iredale, 1939
- †Fascipecten Freneix, Karache & Salvat 1971
- †Gigantopecten Rovereto, 1899
- Minnivola Iredale, 1939
- †Oopecten Sacco, 1897
- †Oppenheimopecten Teppner, 1922
- Pecten Müller, 1776
- Serratovola Habe, 1951
- Tông Aequipectinini F. Nordsieck, 1969
- Phân họ Pedinae Bronn, 1862
- Tông Chlamydini von Teppner, 1922
- Austrohinnites Beu & Darragh, 2001 †
- Azumapecten Habe, 1977
- Chesapecten Ward & Blackwelder, 1975 †
- Chlamys Röding, 1798
- Chokekenia Santelli & del Río, 2018 †
- Ckaraosippur Santelli & del Río, 2019 †
- Complicachlamys Iredale, 1939
- Coralichlamys Iredale, 1939
- Dietotenhosen Santelli & del Río, 2019 †
- Equichlamys Iredale, 1929
- Hemipecten A. Adams & Reeve, 1849
- Hinnites Deference, 1821
- Laevichlamys Waller, 1993
- Manupecten Monterosato, 1872
- Moirechlamys Santelli & del Río, 2018 †
- Notochlamys Cotton, 1930
- Pascahinnites Dijkstra & Raines, 1999
- Pixiechlamys Santelli & del Río, 2018 †
- Praechlamys Allasinaz, 1972 †
- Scaeochlamys Iredale, 1929
- Semipallium Jousseaume in Lamy, 1928
- Swiftopecten Hertlein, 1936
- Talochlamys Iredale, 1929
- Veprichlamys Iredale, 1929
- Yabepecten Masuda, 1963 †
- Zygochlamys Ihering, 1907
- Tông Crassadomini Waller, 1993
- Caribachlamys Waller, 1993
- Crassadoma Bernard, 1986
- Tông Fortipectinini Masuda, 1963
- Fortipecten Yabe & Hatai, 1940 †
- Kotorapecten Masuda, 1962 †
- Masudapecten Akiyama, 1962 †
- Mizuhopecten Masuda, 1963
- Nipponopecten Masuda, 1962 †
- Patinopecten Dall, 1898
- Tông Mimachlamydini Waller, 1993
- Mimachlamys Iredale, 1929
- Spathochlamys Waller, 1993
- Tông Pedini Bronn, 1862
- Pedum Bruguière, 1792
- Tông Chlamydini von Teppner, 1922
- Phân họ incertae sedis
- Agerchlamys Damborenea, 1993 †
- Athlopecten Marwick, 1928 †
- Camptochlamys Arkell, 1930 †
- Indopecten Douglas, 1929 †
- Jorgechlamys del Río, 2004 †
- Lamellipecten Dijkstra & Maestrati, 2010
- Lindapecten Petuch, 1995
- Mixtipecten Marwick, 1928 †
- Pseudopecten Bayle, 1878 †
Chú thích
sửaĐọc thêm
sửa- Sowerby (1835). “Nodipecten magnificus (Pecten magnificus)”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2015-4. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.
- Dore, Ian (29 tháng 6 năm 2013). The New Fresh Seafood Buyer's Guide: A manual for distributors, restaurants and retailers. Boston, MA: Springer Science & Business Media. tr. 152. ISBN 978-1-4757-5990-7.
- Drew, Gilman Arthur (1906), The Habits Anatomy, and Embryology of the Giant Scallop: (Pecten Tenuicostatus, Mighels), Orono, Maine, tr. 5–6
- Dunford, Martin; Lee, Phil (13 tháng 9 năm 2012). The Rough Guide to Norfolk & Suffolk. Rough Guides. tr. 486. ISBN 978-1-4053-9037-8.
- Fontana, David (1994). The secret language of symbols: a visual key to symbols and their meanings. San Francisco: Chronicle Books. tr. 88, 103. ISBN 978-0-8118-0462-2.
- Gauding, Madonna (2009). The Signs and Symbols Bible: The Definitive Guide to Mysterious Markings. Sterling Publishing Company. tr. 169. ISBN 978-1-4027-7004-3.
- Gosling, Elizabeth (27 tháng 4 năm 2015). Marine Bivalve Molluscs. John Wiley & Sons. tr. 29. ISBN 978-1-119-04522-9.
- Granata, Linda Ankenman; Flick, George J. Jr.; Martin, Roy E. (8 tháng 2 năm 2012). The Seafood Industry: Species, Products, Processing, and Safety. John Wiley & Sons. tr. 96. ISBN 978-1-118-22953-8.
- Habe, Tadashige (1977). “Bivalvia and Scaphopoda”. Systematics of mollusca in Japan: Bivalvia and Scaphopoda. Hokuryukan.
- Harper, Elizabeth; Taylor, John David; Crame, J. Alistair; Geological Society of London (2000). The Evolutionary Biology of the Bivalvia. Geological Society of London. ISBN 978-1-86239-076-8.
- Johnson, Buffie (1994). Lady of the beasts: the Goddess and her sacred animals. Rochester, Vt: Inner Traditions/Bear & Company. tr. 230. ISBN 978-0-89281-523-4.
- Matlins, Antoinette, L. (2001). The Pearl Book: The Definitive Buying Guide: how to Select, Buy, Care for & Enjoy Pearls. New York, NY: Gemstone. tr. 56. ISBN 978-0-943763-35-4.
- Milsom, Clare; Rigby, Sue (1 tháng 4 năm 2009). Fossils at a Glance. Chichester: John Wiley & Sons. tr. 62. ISBN 978-1-4443-1123-5.
- Pinet, Paul R. (28 tháng 12 năm 2011). Invitation to Oceanography. Jones & Bartlett Publishers. tr. 333. ISBN 978-1-4496-0192-8.
- Rice, Tony (3 tháng 12 năm 2012). Can Squid Fly? Can squid fly?: answers to a host of fascinating questions about the sea and sea life. London: Thomas Reed publications, Bloomsbury Publishing. tr. 47. ISBN 978-1-4081-5130-3.
- Rolnick, Glenn; Peterson, Chris (4 tháng 11 năm 2014). Carmine's celebrates: classic Italian recipes for everyday feasts. New York: St. Martin's Press. tr. 47. ISBN 978-1-4668-3723-2.
- Raines, Bret K.; Poppe, Guido T.; Groh, Klaus (2006). A conchological iconography. Hackenheim Germany: ConchBooks. tr. 402. ISBN 978-3-925919-78-7.
- Robinson, Chuck; Robinson, Debbie (2000). The Art of Shelling: A Complete Guide to Finding Shells and Other Beach Collectibles at Shelling Locations from Florida to Maine. Old Squan Village Publishing. tr. 65. ISBN 978-0-9647267-8-9.
- Rombauer, Irma S.; Becker, Marion Rombauer (1964) [1931]. The Joy of Cooking. Indianapolis, Indiana: Bobbs-Merrill. tr. 369. ISBN 978-0-452-25665-1.
- Salisbury, Joyce E. (2001). Encyclopedia of women in the ancient world. Santa Barbara, Calif: ABC-CLIO. tr. 11. ISBN 978-1-57607-092-5.
- Shumway, Sandra E.; Parsons, G. Jay biên tập (22 tháng 9 năm 2011). Scallops: Biology, Ecology and Aquaculture (ấn bản thứ 2). Amsterdam Boston: Elsevier. tr. 689–690. ISBN 978-0-08-048077-0.
- Starkie, Walter (1965) [1959]. The Road to Santiago. Berkeley, Los Angeles: University of California Press. tr. 71. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2017.
- Stix, Hugh; Stix, Marguerite; Abbott, Robert Tucker (1968). The Shell: Five Hundred Million Years of Inspired Design . New York NY: Harry N. Abrams, Inc. ISBN 978-0810904750.
- Willard, Barbara; Owens, Mary B. (1 tháng 9 năm 1997). Augustine Came to Kent. Warsaw, N.D.; San Francisco: Bethlehem Books, Ignatius Press. ISBN 978-1-883937-21-8.
Liên kết ngoài
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Họ Rẽ quạt
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Rẽ quạt.
- Mollusca - Bivalvia - Pectinidae Lưu trữ 2022-01-18 tại Wayback Machine tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Rotterdam – ảnh vỏ của Pectinidae
- Điệp Pectinidae tại Từ điển bách khoa Việt Nam
- Họ Rẽ quạt tại Encyclopedia of Life
- Họ Rẽ quạt tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Họ Rẽ quạt 79611 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).