Parupeneus
Parupeneus là một chi cá trong họ cá phèn bản địa của Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Parupeneus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Mullidae |
Chi (genus) | Parupeneus Bleeker, 1863 [1] |
Loài điển hình | |
Mullus barberinus G. Cuvier, 1829 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửaHiện hành, chi này có các loài sau:
- Parupeneus barberinoides (Bleeker, 1852): Cá phèn hai màu
- Parupeneus barberinus (Lacépède, 1801): Cá phèn hồng
- Parupeneus biaculeatus (Richardson, 1846): Cá phèn đầu nhọn
- Parupeneus chrysonemus (Jordan & Evermann, 1903): Cá phèn chỉ vàng
- Parupeneus chrysopleuron (Temminck & Schlegel, 1843): Cá phèn sọc vàng
- Parupeneus ciliatus (Lacépède, 1802): Cá phèn yên trắng
- Parupeneus crassilabris (Valenciennes, 1831).
- Parupeneus cyclostomus (Lacépède, 1801): Cá phèn yên vàng
- Parupeneus forsskali (Fourmanoir & Guézé, 1976): Cá phèn Hồng Hải
- Parupeneus heptacanthus (Lacépède, 1802): Cá phèn đỏ son
- Parupeneus indicus (Shaw, 1803): Cá phèn Ấn Độ
- Parupeneus insularis Randall & Myers, 2002.
- Parupeneus jansenii (Bleeker, 1856).
- Parupeneus louise Randall, 2004.
- Parupeneus macronemus (Lacépède, 1801): Cá phèn râu dài
- Parupeneus margaritatus Randall & Guézé, 1984: Cá phèn trân châu
- Parupeneus moffitti Randall & Myers, 1993.
- Parupeneus multifasciatus (Quoy & Gaimard, 1824): Cá phèn nhiều sọc
- Parupeneus orientalis (Fowler, 1933).
- Parupeneus pleurostigma (Bennett, 1831): Cá phèn đốm hông
- Parupeneus porphyreus (Jenkins, 1903).
- Parupeneus posteli Fourmanoir & Guézé, 1967.
- Parupeneus procerigena Kim & Amaoka, 2001.
- Parupeneus rubescens (Lacépède, 1801): Cá phèn hồng đỏ
- Parupeneus signatus (Günther, 1867): Cá phèn đốm đen
- Parupeneus spilurus (Bleeker, 1854): Cá phèn khoang đen
- Parupeneus trifasciatus (Lacépède, 1801): Cá phèn sọc kép
Chú thích
sửa- ^ Bleeker, P. 1863: Onzième notice sur la faune ichthyologique de l'île de Ternate. Nederlandsch Tijdschrift voor de Dierkunde v. 1: 228-238.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Parupeneus tại Wikispecies