Paroedura masobe
Paroedura masobe là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Nussbaum & Raxworthy miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.[2]
Paroedura masobe | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Chi (genus) | Paroedura |
Loài (species) | P. masobe |
Danh pháp hai phần | |
Paroedura masobe Nussbaum & Raxworthy, 1994 | |
Chú thích
sửa- ^ Bora, P., Glaw, F., Rabibisoa, N., Ratsoavina, F., Raxworthy, C.J. & Rakotondrazafy, N.A. (2011). “Paroedura masobe”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2011.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Paroedura masobe”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Paroedura masobe tại Wikimedia Commons