Park Ji-hyun (diễn viên)
Park Ji-hyun (Hangul: 박지현, Hanja: 朴智贤, Hán-Việt: Phác Trí Hiền; sinh ngày 26 tháng 11 năm 1994) là một nữ diễn viên và người mẫu người Hàn Quốc trực thuộc công ty giải trí Namoo Actors. Cô được nhiều người biết đến qua các bộ phim Nữ sử gia Goo Hae Ryung, Gonjiam: Bệnh viện ma ám và Sứ giả của Chúa.[1]
Park Ji-hyun | |
---|---|
Thông tin nghệ sĩ | |
Tên bản ngữ | 박지현 |
Sinh | 26 tháng 11, 1994 Hàn Quốc |
Quốc tịch | Hàn Quốc |
Dân tộc | Hàn |
Học vấn | Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc (Khoa tiếng Tây Ban Nha) |
Nghề nghiệp | |
Tổ chức | 2017 – nay |
Công ty quản lý | Namoo Actors |
Chiều cao | 167 cm (5 ft 6 in) |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 박지현 |
Hanja | 朴智贤 |
Romaja quốc ngữ | Park Ji-hyun |
Hán-Việt | Phác Trí Hiền |
Sự nghiệp
sửaPark Ji-hyun tốt nghiệp Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc. Cô gia nhập công ty Namoo Actors vào năm 2016. Cô ra mắt với tư cách diễn viên năm 2017. Được đề cử giải Tân binh của năm tại Giải thưởng Điện ảnh Rồng Xanh lần thứ 39 năm 2018 và Lễ hội mùa xuân lần thứ 24 năm 2019, cô đã đảm nhận một số vai diễn ấn tượng trong cả phim điện ảnh và phim truyền hình, kể từ khi ra mắt, bao gồm cả Your Honor và Sứ giả của Chúa.[2][3]
Danh sách phim
sửaPhim điện ảnh
sửaNăm | Tựa đề | Vai | Ghi chú | Ng. |
---|---|---|---|---|
2017 | Truy bắt | Kim Soo-kyung | Vai phụ | [4] |
2018 | Gonjiam: Bệnh viện ma ám | Ji-hyun | [5] | |
A Man's True Colors | Cặp đôi ở nhà hàng Trung Hoa | [6] | ||
2019 | Sứ giả của Chúa | Joo-in | [7] | |
2022 | Bản tin chết | Seo Seung-ah | [8] | |
TBA | Control | Ah-ri | [9] | |
Hidden Face | Mi-joo | Vai chính | [10] | |
Puppy | Seo-ye | Vai phụ | [11] |
Phim truyền hình
sửaNăm | Tựa đề | Kênh | Vai | Ghi chú | Ng. |
---|---|---|---|---|---|
2017 | Saimdang, Memoir of Colors | SBS | Lee-yun | Vai phụ | [12] |
Khi nhà vua yêu | MBC | Bi-yeon | [13] | ||
2018 | Your Honor | SBS | Park Hae-na | [14] | |
Điệp viên Terrius | MBC | Clara Choi | Khách mời | [15] | |
Căn phòng của | O'live | Ryu Hye-jin | Vai chính | [16] | |
2019 | Nữ sử gia Goo Hae Ryung | MBC | Song Sa-hee | Vai phụ | [17] |
2020 | Anh có thích Brahms? | SBS | Lee Jung-kyung | [18] | |
2021 | Các tế bào của Yumi | tvN | Seo Sae-i | [19] | |
2022 | Chạy đến bên em với vận tốc 493km | KBS2 | Park Jun-young | [20] | |
Cậu út nhà tài phiệt | JTBC | Mo Hyun-min | [21] |
Chương trình truyền hình
sửaNăm | Kênh | Tên chương trình | Tập | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2018 | KBS2 | 2 Ngày 1 Đêm | 235-236 | Khách mời |
2019 | SBS | Running Man | 475 | |
2020 | 518 |
Giải thưởng và đề cử
sửaGiải thưởng | Năm | Hạng mục | Tác phẩm đề cử/Người nhận | Kết quả | Ng. |
---|---|---|---|---|---|
Giải thưởng điện ảnh Rồng Xanh | 2018 | Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất | Gonjiam: Bệnh viện ma ám | Đề cử | [22] |
Chunsa Film Art Awards | Tân binh của năm | Đề cử | [23] | ||
MBC Drama Awards | 2019 | Giải thưởng xuất sắc, Nữ diễn viên trong
phim truyền hình ngắn thứ Tư-thứ Năm |
Nữ sử gia Goo Hae Ryung | Đề cử | [24] |
SBS Drama Awards | 2020 | Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất | Anh có thích Brahms? | Đề cử | [25] |
Tham khảo
sửa- ^ “'은주의 방', 박지현의 변화 시작…섬세한 연기로 클라이맥스 완성” (bằng tiếng Hàn). X Sports News. Ngày 22 tháng 1 năm 2020.
- ^ “배우 박지현, 고혹적인 아름다움X눈부신 우아함 [화보]” (bằng tiếng Hàn). TV Report. Ngày 26 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2022.
- ^ “'은주의 방' 박지현, 몰입도 높인 오프닝 요정의 활약…기대감 UP” (bằng tiếng Hàn). X Sports News. 24 tháng 1 năm 2020.
- ^ “'신입사관 구해령' 대본 리딩 현장 공개, 웃음꽃+팀워크 뿜뿜” (bằng tiếng Hàn). Seoul Economy. Ngày 18 tháng 2 năm 2020.
- ^ “[공식] '신입사관 구해령' 신세경-차은우-박기웅-이지훈-박지현, 꿈의 라인업 확정” (bằng tiếng Hàn). MBC Entertainment. Ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “박지현 '신입사관 구해령' 출연확정, 신세경-차은우와 호흡(공식입장)” (bằng tiếng Hàn). Newsen. Ngày 22 tháng 2 năm 2020.
- ^ “박지현, '신입사관 구해령' 출연 확정 "부족해도 최선 다할 것" [공식입장]” (bằng tiếng Hàn). X Sports News. Ngày 24 tháng 2 năm 2020.
- ^ “곤지암' 박지현, '앵커' 캐스팅 "롤모델 천우희와 호흡 영광” (bằng tiếng Hàn). News1. Ngày 22 tháng 11 năm 2019.
- ^ “'신입사관 구해령' 신세경-차은우 등, '종영 맞이' 비하인드 컷 공개!” (bằng tiếng Hàn). MBC Entertainment. Ngày 16 tháng 2 năm 2020.
- ^ “[공식] 송승헌X조여정X박지현, '인간중독' '방자전' 감독 신작 '히든 페이스'로 뭉쳤다” (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Ngày 23 tháng 5 năm 2022.
- ^ “박지현, '신입사관 구해령' 출연 확정..여사관 변신 '세번째 사극' [공식입장]” (bằng tiếng Hàn). OSEN. Ngày 26 tháng 2 năm 2020.
- ^ “'런닝맨' 박지현, 모자로 숨길 수 없는 아름다움…'곤지암 출연했던 그 배우'” (bằng tiếng Hàn). Top Star News. Ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “유준상, 춘천 음악여행…'제2의 전지현' 후보 박지현 동행” (bằng tiếng Hàn). Newsis. Ngày 4 tháng 2 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2021.
- ^ “'곤지암' 박지현, '앵커' 캐스팅 "롤모델 천우희와 촬영해 영광" [공식]” (bằng tiếng Hàn). OSEN. Ngày 6 tháng 2 năm 2020.
- ^ “신예 박지현, 영화 '앵커' 캐스팅…"롤모델 천우희와 호흡, 영광" [공식]” (bằng tiếng Hàn). My Daily. Ngày 8 tháng 2 năm 2020.
- ^ “[공식] 신예 박지현, 영화 '앵커' 캐스팅..천우희와의 선후배 호흡” (bằng tiếng Hàn). Seoul Economy. Ngày 10 tháng 2 năm 2020.
- ^ “신예 박지현, 영화 '앵커' 캐스팅...천우희와 선후배 호흡 [공식]” (bằng tiếng Hàn). TV Report. 12 tháng 2 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2022.
- ^ “박지현 '앵커' 캐스팅 "롤모델 천우희와 함께해 영광"(공식입장)” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 14 tháng 2 năm 2020.
- ^ “[단독]박지현, '유미의 세포들'로 안방 컴백..질투 폭발 서새이役”. Star News (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 4 năm 2021.
- ^ “박지현, 너에게 가는 속도 493km 출연…박주현·채종협과 호흡 [공식]” (bằng tiếng Hàn). My Daily. 9 tháng 12 năm 2021.
- ^ “박지현, '재벌집 막내아들' 캐스팅…당돌한 재벌가 장녀 변신 [공식]”. My Daily (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 9 năm 2021.
- ^ 청룡영화상 후보 발표, ‘1987’ 최다·‘공작’도 9개부문 후보. Newsen (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 11 năm 2018.
- ^ “'제24회 춘사영화제' 일 개최... '기생충' 개 부문 노미네이트”. Ten Asia. 7 tháng 9 năm 2021.
- ^ “김동욱, 영예의 대상…'특별근로감독관 조장풍' 5관왕 겹경사 [MBC 연기대상](종합)”. Naver News (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
- ^ Kim, Jong-eun (1 tháng 1 năm 2021). “'남궁민 대상→'펜트하우스' 9관왕, SBS 빛낸 두 작품 [종합]”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2022.
Liên kết ngoài
sửa- Park Ji-hyun trên Instagram
- Park Ji-hyun trên IMDb
- Park Ji-hyun tại Korean Movie Database
- Park Ji-hyun trên HanCinema