Papilio phorbanta
loài côn trùng
Papilio phorbanta là một loài bướm thuộc họ Bướm phượng (Papilionidae). Loài này được mô tả năm 1771 bởi Linnaeus. Chúng là loài đặc hữu của Réunion[3].
Papilio phorbanta | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Papilionidae |
Chi (genus) | Papilio |
Loài (species) | P. phorbanta |
Danh pháp hai phần | |
Papilio phorbanta Linnaeus, 1771[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ M. Gimenez Dixon (1996). “Papilio phorbanta”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2007.
- ^ Papilio, Site of Markku Savela
- ^ Papilio at Funet
Tham khảo
sửa- Gimenez Dixon, M. 1996. Papilio phorbanta[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2007.
- Tư liệu liên quan tới Papilio phorbanta tại Wikimedia Commons