Pandercetes
Pandercetes là một chi nhện trong họ Sparassidae.[2]
Pandercetes | |
---|---|
Pandercetes cf. celatus from the Western Ghats showing typical cryptic patterning | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Sparassidae |
Chi (genus) | Pandercetes Koch, 1875[1] |
Loài điển hình | |
P. gracilis L. Koch, 1875 |
Các loài
sửa- Pandercetes celatus Pocock, 1899 – India
- Pandercetes celebensis Merian, 1911 – Indonesia (Sulawesi)
- Pandercetes c. vulcanicola Merian, 1911 – Indonesia (Sulawesi)
- Pandercetes decipiens Pocock, 1899 – India, Sri Lanka
- Pandercetes gracilis L. Koch, 1875 (type) – Indonesia (Moluccas, Sulawesi), New Guinea, Australia (Queensland)
- Pandercetes isopus Thorell, 1881 – Indonesia (Moluccas), New Guinea
- Pandercetes longipes Thorell, 1881 – Papua New Guinea (Yule Is.)
- Pandercetes macilentus Thorell, 1895 – Myanmar
- Pandercetes malleator Thorell, 1890 – Malaysia, Indonesia (Aru Is.)
- Pandercetes manoius Roewer, 1938 – New Guinea
- Pandercetes niger Merian, 1911 – Indonesia (Sulawesi)
- Pandercetes nigrogularis (Simon, 1897) – Indonesia (Java)
- Pandercetes ochreus Hogg, 1922 – Việt Nam
- Pandercetes palliventris Strand, 1911 – New Guinea
- Pandercetes peronianus (Walckenaer, 1837) – New Zealand
- Pandercetes plumipes (Doleschall, 1859) – Sri Lanka, Indonesia (Ambon), New Guinea
- Pandercetes plumosus Pocock, 1899 – Papua New Guinea (New Britain)
Chú thích
sửa- ^ Koch, L. (1875). Die Arachniden Australiens. Nürnberg 1. tr. 577–740.
- ^ “Gen. Pandercetes L. Koch, 1875”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2019.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Pandercetes tại Wikispecies
- Atlas of Living Australia
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Pandercetes.