Panathinaikos F.C.

(Đổi hướng từ Panathinaikos FC)

Câu lạc bộ bóng đá Panathinaikos (tiếng Hy Lạp: ΠΑΕ Παναθηναϊκός Α.Ο. [panaθinaiˈkos] ), được biết đến là Panathinaikos, hoặc theo tên đầy đủ và tên của câu lạc bộ thể thao gốc của câu lạc bộ, Panathinaikos A.O. hoặc PAO (Παναθηναϊκός Αθλητικός Όμιλος; Panathinaïkós Athlitikós Ómilos, "All-Athenian Athletic Club"), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Hy Lạp có trụ sở ở Athens, Hy Lạp.

Panathinaikos
Tên đầy đủΠαναθηναϊκός Αθλητικός Όμιλος
Panathinaïkós Athlitikós Ómilos
(Pan-Athenian Athletic Club)
Biệt danhThe Greens
The Shamrock
Tên ngắn gọnPAO (tiếng Hy Lạp: ΠΑΟ)
Thành lập3 tháng 2 năm 1908; 116 năm trước (1908-02-03) với tên gọi Football Club of Athens
SânSân vận động Apostolos Nikolaidis
Sức chứa15.000[1]
OwnerGiannis Alafouzos
Chủ tịchGiannis Alafouzos
Người quản lýIvan Jovanović
Giải đấuGiải bóng đá vô địch quốc gia Hy Lạp
2022–23Giải bóng đá vô địch quốc gia Hy Lạp, thứ 2 trên 14
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Thành tích

sửa

Đội hình hiện tại

sửa
Tính đến 15 tháng 7 2024[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Yuri Lodygin
2 HV   Georgios Vagiannidis
4 TV   Rubén Pérez (Đội phó)
5 HV   Bart Schenkeveld (Đội trưởng)
6 TV   Zeca (Đội phó)
7   Fotis Ioannidis
9   Andraž Šporar
11 TV   Tasos Bakasetas
14 HV   Erik Palmer-Brown
15 HV   Sverrir Ingi Ingason
16 TV   Adam Gnezda Čerin
17 TV   Daniel Mancini
18 TV   Dimitrios Limnios
20 TV   Nemanja Maksimović
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 HV   Tin Jedvaj
22 TV   Aitor Cantalapiedra
23 HV   Hörður Björgvin Magnússon
25 HV   Filip Mladenović
27 HV   Giannis Kotsiras
29   Alexander Jeremejeff
31 TV   Filip Đuričić
32 HV   George Baldock
44 TV   Georgios Nikas
52 TV   Tonny Vilhena
55 TV   Willian Arão
69 TM   Bartłomiej Drągowski
77 TV   Benjamin Verbič

Cầu thủ nổi tiếng

sửa

  Antonis Antoniadis, Stratos Apostolakis, Angelos Basinas, Dimitrios Domazos, Giorgos Donis, Kostas Eleftherakis, Panagiotis Fissas, Kostas Frantzeskos, Mike Galakos, Giorgos Georgiadis, Takis Ikonomopoulos, Ioannis Kalitzakis, Aristidis Kamaras, Giorgos Kapouranis, Anthimos Kapsis, Giorgos Karagounis, Ioannis Kirastas, Sotiris Kirjakos, Kostas Linoxilakis, Spiros Livathinos, Takis Loukanidis, Spiros Marangos, Angelos Messaris, Apostolos Nikolaidis, Antonios Nikopolidis, Nikos Nioplias, Nikos Sarganis, Dimitris Saravakos, Giourkas Seitaridis, Nikos Vamvakoulas

  Oscar Alvarez, Juan Jose Borelli, Juan Ramon Rotcha, Juan Ramon Veron

  Júlio César da Silva, Flávio Conceição

  Rene Henriksen, Jan Michaelsen

  Markus Münch, Karlheinz Pflipsen

  Aljoša Asanović, Robert Jarni, Goran Vlaovic, Velimir Zajec

  Eric Mykland

  Emmanuel Olisadebe, Josef Wantzik, Krzysztof Warzycha

  Paolo Sousa

PAO 2006/2007

sửa
1   Mario Galinović
12   Pier-Owono Ebede
16   Alexandros Tzorvas
35   Petros Kravaritis
3   Mikael Antonsson
4   Elias Kotsios
5   Nasief Morris
8   Ioannis Goumas (C)
19   Anthony Šerić
24   Loukas Vintra
31   Filippos Darlas
34   Alexandros Pagalis
36   Theodoros Tripotseris
6   Ricardo Souza Bovio
9   Sebastian Ariel Romero
10   Ezequiel Gonzalez
15   Srđan Andrić
18   Giorgos Theodoridis
20   Sotiris Leontiou
22   Alexandros Tziolis
23   Victor
25   Igor Bišćan
27   Andreas Ivanschitz
29   Mikael Nilsson
32   Lucian Sanmartean
33   Avgerinos Katranas
11   Dimitris Papadopoulos
26   Evangelos Mantzios
14   Dimitrios Salpingidis

Tham khảo

sửa
  1. ^ "ΑΠΟΣΤΟΛΟΣ ΝΙΚΟΛΑΪΔΗΣ". pao.gr (bằng tiếng Greek).Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “Squad”. Pao.gr. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.