Palmadusta androyensis consanguinea là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[3]

Palmadusta androyensis consanguinea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Cypraeidae
Chi (genus)Palmadusta
Loài (species)P. consanguinea
Phân loài (subspecies)P. androyensis consanguinea

Blöcher & Lorenz, 2000[1]
Danh pháp ba phần
Palmadusta androyensis consanguinea
Blöcher & Lorenz, 2000[2]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
Palmadusta consanguinea Blöcher & Lorenz, 2000

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Blöcher & Lorenz (2000). Stuttgarter Beitr. Naturkunde ser. A, 609: 1-4. World Register of Marine Species, accessed 5 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Blöcher & Lorenz (2000). Stuttgarter Beitr. Naturkunde ser. A, 609: 1-4. World Register of Marine Species, accessed ngày 5 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ a b Palmadusta consanguinea Blöcher & Lorenz, 2000. WoRMS (2010). Palmadusta consanguinea Blöcher & Lorenz, 2000. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=456848 on 5 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

sửa