Oxynopterus
Oxynopterus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1842 bởi Hope.
Oxynopterus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Oxynopterus Hope, 1842 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Oxynopterus annamensis Fleutiaux, 1918
- Oxynopterus candezei Fleutiaux
- Oxynopterus congoensis Laurent, 1960
- Oxynopterus cumingii Hope, 1842
- Oxynopterus harmandi Fleutiaux, 1927
- Oxynopterus harmseni Candèze
- Oxynopterus kurosawai Suzuki, 2001
- Oxynopterus latipennis Hope, 1842
- Oxynopterus minor (Candèze, 1857)
- Oxynopterus mucronatus (Olivier, 1792)
- Oxynopterus niger Candèze, 1897
- Oxynopterus strachani (Hope, 1842)
- Oxynopterus strachani Hope, 1842
- Oxynopterus validicornis (Boheman, 1851)
- Oxynopterus validicornis (Boheman, 1851)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Oxynopterus tại Wikispecies