Oxandra espintana
loài thực vật
Oxandra espintana là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Spruce ex Benth.) Baill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1868.[1]
Oxandra espintana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Oxandra |
Loài (species) | O. espintana |
Danh pháp hai phần | |
Oxandra espintana (Spruce ex Benth.) Baill. |
Tham khảo
sửa- ^ The Plant List (2010). “Oxandra espintana”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Oxandra espintana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Oxandra espintana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Oxandra espintana”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.