Otomops wroughtoni
loài động vật có vú
Otomops wroughtoni là một loài động vật có vú trong họ Dơi thò đuôi, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1913.[2]
Otomops wroughtoni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Molossidae |
Chi (genus) | Otomops |
Loài (species) | O. wroughtoni |
Danh pháp hai phần | |
Otomops wroughtoni (Thomas, 1913) | |
Chú thích
sửa- ^ Francis, C., Bates, P. & Molur, S. (2008). Otomops wroughtoni. In: IUCN 2012. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Otomops wroughtoni”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Otomops wroughtoni tại Wikimedia Commons