Cá sủ (Danh pháp khoa học: Otolithoides) là một chi cá trong Họ Cá lù đù (Sciaenidae).[1] Nổi bật trong chi cá này chính là loài cá sủ vànggiá trị rất lớn, cá sủ vàng rất quý hiếm, bong bóng của cá rất đặc biệt, được sử dụng làm nguyên liệu hữu cơ để sản xuất ra loại chỉ tự tiêu sử dụng trong phẫu thuật, không gây tổn thương đối với mô, giảm thiểu nguy cơ viêm nhiễm.

Cá sủ
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Sciaenidae
Chi (genus)Otolithoides
Fowler, 1933

Các loài

sửa

Chi cá này gồm 02 loài là:

Chú thích

sửa
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

sửa
  •   Dữ liệu liên quan tới Otolithoides tại Wikispecies
  • Otolithoides. FishBase. Ed. Ranier Froese and Daniel Pauly. 10 2011 version. N.p.: FishBase, 2011.
  • Eschmeyer, W. N. & Fricke, R.: Catalog of Fishes electronic version (ngày 2 tháng 10 năm 2012) (ang.). California Academy of Sciences. [dostęp 8 listopada 2012].
  • Bisby |first = F.A. |last2 = Roskov |first2 = Y.R. |last3 = Orrell |first3 = T.M. |last4 = Nicolson |first4 = D. |last5 = Paglinawan |first5 = L.E. |last6 = Bailly |first6 = N. |last7 = Kirk |first7 = P.M. |last8 = Bourgoin |first8 = T. |last9 = Baillargeon |first9= G. |last10 = Ouvrard |first10 = D. (2011). ”Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist.”. Species 2000: Reading, UK. Läst ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  • Otolithoides tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).