Oryzomys polius
loài động vật có vú
Eremoryzomys polius là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Osgood mô tả năm 1913.[2]
Eremoryzomys polius | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Tông (tribus) | Oryzomyini |
Chi (genus) | Eremoryzomys Weksler, Percequillo, and Voss, 2006 |
Loài (species) | E. polius |
Danh pháp hai phần | |
Eremoryzomys polius (Osgood, 1913)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chú thích
sửa- ^ Pacheco et al., 2008
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Oryzomys polius”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Osgood, 1913, p. 97
- ^ Weksler et al., 2006, p. 10
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Oryzomys polius tại Wikispecies