Oryzomys dimidiatus
Oryzomys dimidiatus, còn gọi là Oryzomys Nicaragua,[4] Chuột gạo Thomas,[1] hay Chuột gạo Nicaragua,[5] là một loài gặm nhấm trong chi Oryzomys thuộc họ Cricetidae. Chúng được biết đến từ ba mẫu vật, tất cả được tìm thấy ở Đông Nam Nicaragua năm 1904. Chúng được phân loại thuộc chi Nectomys khi phát hiện, sau đó được phân loại thuộc phân chi riêng của chi Oryzomys và cuối cùng được công nhận là có họ hàng gần với những loài được phân loại Oryzomys, bao gồm chuột gạo đầm lầy và Oryzomys couesi, vốn tồn tại khắp các vùng lân cận.
Oryzomys dimidiatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Oryzomys |
Loài (species) | O. dimidiatus |
Danh pháp hai phần | |
Oryzomys dimidiatus (Thomas, 1905) | |
Địa bàn của Oryzomys dimidiatus (vàng) và họ hàng O. couesi (vàng và đỏ) ở Trung Mỹ. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Với đầu và thân dài 110 tới 128 mm (4.3 tới 5.0 in), Oryzomys dimidiatus là một loài chuột gạo có kích thước trung bình. Mặt trên của chúng có màu nâu xám và mặt dưới có màu xám, không phải màu da bò như loài O. couesi. Phần đuôi trên sậm màu hơn phần dưới. Tất cả ba mẫu vật được bắt gần khu vực có nước nên có thể chúng là loài bán thủy sinh, dành phần lớn thời gian sống dưới nước. Tình trạng bảo tồn của chúng hiện nay là "Ít quan tâm".
Tham khảo
sửaChú thích văn bản
sửa- Carleton, M.D. and Arroyo-Cabrales, J. 2009. Review of the Oryzomys couesi complex (Rodentia: Cricetidae: Sigmodontinae) in western Mexico. Bulletin of the American Museum of Natural History 331:94–127.
- Duff, A. and Lawson, A. 2004. Mammals of the World: A checklist. New Haven, Connecticut: Yale University Press, 312 pp. ISBN 071366021X
- Genoways, H.H. and Jones, J.K., Jr. 1971. Second specimen of Oryzomys dimidiatus. Journal of Mammalogy 52:833–834.
- Hershkovitz, P. 1944. A systematic review of the Neotropical water rats of the genus Nectomys (Cricetinae). Miscellaneous Publications, Museum of Zoology, University of Michigan 58:1–88.
- Hershkovitz, P. 1948. Mammals of northern Colombia. Preliminary report No. 3: Water rats (genus Nectomys), with supplemental notes on related forms. Proceedings of the United States National Museum 98:49–56.
- Hershkovitz, P. 1970. Supplementary notes on Neotropical Oryzomys dimidiatus and Oryzomys hammondi (Cricetinae) (subscription required). Journal of Mammalogy 51(4):789–794.
- Jones, J.K., Jr. and Engstrom, M.D. 1986. Synopsis of the rice rats (genus Oryzomys) of Nicaragua. Occasional Papers, The Museum, Texas Tech University 103:1–23.
- Musser, G.G. and Carleton, M.D. 2005. Superfamily Muroidea. Pp. 894–1531 in Wilson, D.E. and Reeder, D.M. (eds.). Mammal Species of the World: a taxonomic and geographic reference. 3rd ed. Baltimore: The Johns Hopkins University Press, 2 vols., 2142 pp. ISBN 978-0-8018-8221-0
- Reid, F. 1997. A Field Guide to the Mammals of Central America and Southeast Mexico. 1st edition. Oxford University Press US, 334 pp. ISBN 9780195064018
- Reid, F. 2009. A Field Guide to the Mammals of Central America and Southeast Mexico. 2nd edition. Oxford University Press US, 346 pp. ISBN 9780195343229
- Sánchez H., J., Ochoa G., J. and Voss, R.S. 2001. Rediscovery of Oryzomys gorgasi (Rodentia: Muridae) with notes on taxonomy and natural history (subscription required). Mammalia 65:205–214.
- Thomas, O. 1905. New Neotropical Molossus, Conepatus, Nectomys, Proechimys, and Agouti, with a note on the genus Mesomys. Annals and Magazine of Natural History (7)15:584–591.
- Timm, R. and Reid, F. 2008. Oryzomys dimidiatus. In IUCN. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2009.2.<www.iucnredlist.org>. Downloaded on ngày 23 tháng 3 năm 2010.
- Voss, R.S. 1991. An introduction to the neotropical muroid rodent genus Zygodontomys. Bulletin of the American Museum of Natural History 210:1–113.
- Weksler, M., Percequillo, A.R. and Voss, R.S. 2006. Ten new genera of oryzomyine rodents (Cricetidae: Sigmodontinae). American Museum Novitates 3537:1–29.