Orthotrichum keeverae là một loài rêu trong họ Orthotrichaceae. Loài này được H.A. Crum & L.E. Anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1956.[1]

Orthotrichum keeverae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Bryopsida
Bộ (ordo)Orthotrichales
Họ (familia)Orthotrichaceae
Chi (genus)Orthotrichum
Loài (species)O. keeverae
Danh pháp hai phần
Orthotrichum keeverae
H.A. Crum & L.E. Anderson, 1956

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Orthotrichum keeverae. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa