Orthosia gracilis
Orthosia gracilis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu.
Orthosia gracilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Orthosia |
Loài (species) | O. gracilis |
Danh pháp hai phần | |
Orthosia gracilis (Denis & Schiffermüller, 1775) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài 35–40 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5.
Ấu trùng ăn Myrica gale và Salix species (bao gồm Salix repens và Salix caprea). Other recorded food plants include Thalictrum flavum, Thalictrum aquilegiifolium, Ribes nigrum, Ribes rubrum, Rubus idaeus, Filipendula ulmaria, Malus domestica, Cotoneaster, Prunus cerasus, Prunus padus, Trifolium pratense, Lysimachia vulgaris, Chrysanthemum vulgare, Artemisia absinthium, Artemisia vulgaris, Cirsium arvense và Taraxacum vulgare.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửaTham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-22 tại Wayback Machine
- UKmoths
Tư liệu liên quan tới Orthosia gracilis tại Wikimedia Commons
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.