Orthonama
Orthonama là một chi trong họ Geometridae.[1]
Orthonama | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Geometroidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Xanthorhoini |
Chi (genus) | Orthonama Hübner, 1825 |
Loài điển hình | |
Geometra lignata Hübner, 1799 | |
Các loài | |
nhiều, see text | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Numerous, see text |
Các loài tiêu biểu
sửaCác loài thuộc chi Orthonama (sensu lato) bao gồm:[cần kiểm chứng][2]
- Orthonama centrostrigaria (Wollaston, 1858) (= O. interruptata, O. latirupta, O. luscinata, O. mediata, O. paranensis)
- Orthonama evansi (McDunnough, 1920)
- Orthonama obstipata – Gem
- Orthonama vittata – Oblique Carpet
Ghi chú
sửaTham khảo
sửaWikimedia Commons có phương tiện truyền tải liên quan đến .
- Fauna Europaea (FE) (2009a): Nycterosea Lưu trữ 2011-06-22 tại Wayback Machine. Version 2.1, 2009-DEC-22. Truy cập 2010-MAY-12.
- Fauna Europaea (FE) (2009b): Orthonama Lưu trữ 2011-06-22 tại Wayback Machine. Version 2.1, 2009-DEC-22. Truy cập 2010-MAY-12.
- Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (2004a): Butterflies và Moths of the World, Generic Names và their Type-species – Nycterosea. Version of 2004-NOV-05. Truy cập 2010-MAY-12.
- Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (2004b): Butterflies và Moths of the World, Generic Names và their Type-species – Orthonama. Version of 2004-NOV-05. Truy cập 2010-MAY-12.
- Savela, Markku (2001): Markku Savela's Lepidoptera và some other life forms – Orthonama. Version of 2001-DEC-14. Truy cập 2010-MAY-12.