Oreolalax
Oreolalax là một chi động vật lưỡng cư trong họ Megophryidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 18 loài và 59% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
Oreolalax | |
---|---|
Oreolalax longmenmontis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Megophryidae |
Chi (genus) | Oreolalax Myers & Leviton, 1962 |
Loài điển hình | |
Scutiger pingii Liu, 1943 |
Các loài
sửa- Oreolalax chuanbeiensis
- Oreolalax granulosus
- Oreolalax jingdongensis
- Oreolalax liangbeiensis
- Oreolalax lichuanensis
- Oreolalax major
- Oreolalax multipunctatus
- Oreolalax nanjiangensis
- Oreolalax omeimontis
- Oreolalax pingii
- Oreolalax popei
- Oreolalax puxiongensis
- Oreolalax rhodostigmatus
- Oreolalax rugosus
- Oreolalax schmidti
- Oreolalax sterlingae
- Oreolalax weigoldi
- Oreolalax xiangchengensis
Chú thích
sửa- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Oreolalax
- Oreolalax tại Encyclopedia of Life
- Oreolalax tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Oreolalax 206997 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
]]