Orconectes maletae
Orconectes maletae[2][3] là một loài tôm sông trong họ Cambaridae.[4][5]
Orconectes maletae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Liên họ (superfamilia) | Astacoidea |
Họ (familia) | Cambaridae |
Chi (genus) | Orconectes |
Loài (species) | O. maletae |
Danh pháp hai phần | |
Orconectes maletae Walls, 1972 |
Chú thích
sửa- ^ “Orconectes maletae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2010. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ (2004) , pre-press, American Fisheries Society Special Publication 31
- ^ Hobbs, Jr., Horton H. (1989) An Illustrated Checklist of the American Crayfishes (Decapoda: Astacidae, Cambaridae, and Parastacidae), Smithsonian Contributions to Zoology, no. 480
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), 2011-04-26
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Orconectes maletae tại Wikispecies