Orania (chi ốc biển)
(Đổi hướng từ Orania (động vật chân bụng))
Orania là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Orania | |
---|---|
vỏ ốc Orania walkeri | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ergalataxinae |
Chi (genus) | Orania Pallary, 1900 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Orania bao gồm:
- Orania adiastolos Houart, 1995[2]
- Orania archaea Houart, 1995[3]
- Orania atea Houart & Tröndlé, 2008[4]
- Orania badia (Reeve, 1845)[5]
- Orania bimucronata (Reeve, 1846)[6]
- Orania birileffi (Lischke, 1871)[7]
- Orania corallina (Melvill & Standen, 1903)[8]
- Orania dharmai Houart, 1995[9]
- Orania ficula (Reeve 1848)[10]
- Orania fischeriana (Tapparone-Canefri, 1882)[11]
- Orania fusulus (Brocchi, 1814)[12]
- Orania gaskelli (Melvill, 1891)[13]
- Orania infans (E. A. Smith, 1884)[14]
- Orania livida (Reeve, 1846)[15]
- Orania maestratii Houart & Tröndlé, 2008[16]
- Orania mixta (Houart, 1995)[17]
- Orania nodosa (Hombron & Jacquinot, 1841)[18]
- Orania nodulosa (Pease, 1869)[19]
- Orania ornamentata Houart, 1995[20]
- Orania pacifica (Nakayama, 1988)[21]
- Orania pholidota (Watson, 1883)[22]
- Orania pleurotomoides (Reeve, 1845)[23]
- Orania purpurea (Kuroda & Habe, 1961)[24]
- Orania rosadoi Houart, 1998[25]
- Orania rosea Houart, 1996[26]
- Orania serotina (A. Adams, 1853)[27]
- Orania simonetae Houart, 1995[28]
- Orania subnodulosa (Melvill, 1893)[29]
- Orania taeniata Houart, 1995[30]
- Orania walkeri (Sowerby, 1908)[31]
- Orania xuthedra (Melvill, 1893)[32]
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Orania Pallary, 1900. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania adiastolos Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania archaea Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania atea Houart & Tröndlé, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania badia (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania bimucronata (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania birileffi (Lischke, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania corallina (Melvill & Standen, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania dharmai Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania ficula (Reeve 1848). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania fischeriana (Tapparone-Canefri, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania fusulus (Brocchi, 1814). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania gaskelli (Melvill, 1891). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania infans (E. A. Smith, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania livida (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania maestratii Houart & Tröndlé, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania mixta (Houart, 1995). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania nodosa (Hombron & Jacquinot, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania nodulosa (Pease, 1869). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania ornamentata Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania pacifica (Nakayama, 1988). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania pholidota (Watson, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania pleurotomoides (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania purpurea (Kuroda & Habe, 1961). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania rosadoi Houart, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania rosea Houart, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania serotina (A. Adams, 1853). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania simonetae Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania subnodulosa (Melvill, 1893). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania taeniata Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania walkeri (Sowerby, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Orania xuthedra (Melvill, 1893). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Orania (chi ốc biển) tại Wikispecies