Ophisternon
Ophisternon là một chi cá trong họ Synbranchidae.
Ophisternon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Synbranchiformes |
Họ (familia) | Synbranchidae |
Chi (genus) | Ophisternon McClelland, 1844 |
Các loài
sửaCó 6 loài được ghi nhận:[1]
- Ophisternon aenigmaticum D. E. Rosen & Greenwood, 1976
- Ophisternon afrum (Boulenger, 1909)
- Ophisternon bengalense McClelland, 1844
- Ophisternon candidum (Mees, 1962)
- Ophisternon gutturale (J. Richardson, 1845)
- Ophisternon infernale (C. L. Hubbs, 1938)
Chú thích
sửa- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Ophisternon trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ophisternon tại Wikispecies