Ophioglossum oblongum
loài thực vật
Ophioglossum oblongum là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae. Loài này được H.G. Zhou & H. Li mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1]
Ophioglossum oblongum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Psilotopsida |
Bộ (ordo) | Ophioglossales |
Họ (familia) | Ophioglossaceae |
Chi (genus) | Ophioglossum |
Loài (species) | O. oblongum |
Danh pháp hai phần | |
Ophioglossum oblongum H.G. Zhou & H. Li, 1991 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Ophioglossum oblongum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Ophioglossum oblongum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ophioglossum oblongum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ophioglossum oblongum”. International Plant Names Index.