Ophioglossum nudicaule
loài thực vật
Ophioglossum nudicaule là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae. Loài này được L. f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1781.[1]
Ophioglossum nudicaule | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Psilotopsida |
Bộ (ordo) | Ophioglossales |
Họ (familia) | Ophioglossaceae |
Chi (genus) | Ophioglossum |
Loài (species) | O. nudicaule |
Danh pháp hai phần | |
Ophioglossum nudicaule L. f. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Ophioglossum nudicaule”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Ophioglossum nudicaule tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ophioglossum nudicaule tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ophioglossum nudicaule”. International Plant Names Index.