Oocorys sulcata
Oocorys sulcata là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae, họ ốc kim khôi.[1]
Oocorys sulcata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cassidae |
Chi (genus) | Oocorys |
Loài (species) | O. sulcata |
Danh pháp hai phần | |
Oocorys sulcata P. Fischer, 1883 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Phân bố
sửaMiêu tả
sửaMôi trường sống
sửaĐộ sâu tối thiểu được ghi nhận là 161 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 5073 m.[2]
Chú thích
sửa- ^ a b Oocorys sulcata Fischer P., 1883. Gofas, S. (2009). Oocorys sulcata Fischer P., 1883. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2009) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=139025 on 14 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Oocorys sulcata tại Wikispecies