Onustus
Onustus là một chi của ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Xenophoridae, the carrier shells.[1]
Onustus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Xenophoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Xenophoridae |
Chi (genus) | Onustus Swainson, 1840 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Trochotugurium Sacco, 1896 Tugurium Fischer in Kiener, 1879< |
Các loài
sửaCác loài trong chi Onustus gồm có:
- Onustus caribaeus (Petit de la Saussaye, 1857)[2]
- Onustus exutus (Reeve, 1842)[3]
- Onustus indicus (Gmelin, 1791)[4]
- Onustus longleyi Bartsch, 1931[5]
Chú thích
sửa- ^ a b Onustus Swainson, 1840. WoRMS (2010). Onustus Swainson, 1840. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=468030 on 9 tháng 7 năm 2010.
- ^ Onustus caribaeus (Petit de la Saussaye, 1857). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.
- ^ Onustus exutus (Reeve, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.
- ^ Onustus indicus (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.
- ^ Onustus longleyi Bartsch, 1931. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.
Tham khảo
sửa