Oncocalyx ghikae
loài thực vật
Oncocalyx ghikae là một loài thực vật có hoa trong họ Loranthaceae. Loài này được (Volkens & Schweinf.) M.G. Gilbert mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1]
Oncocalyx ghikae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Loranthaceae |
Chi (genus) | Oncocalyx |
Loài (species) | O. ghikae |
Danh pháp hai phần | |
Oncocalyx ghikae (Volkens & Schweinfurth) M.G. Gilbert |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Oncocalyx ghikae”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Oncocalyx ghikae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Oncocalyx ghikae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Oncocalyx ghikae”. International Plant Names Index.