Omphalocarpum cabrae
loài thực vật
Omphalocarpum cabrae là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được De Wild. mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.[1]
Omphalocarpum cabrae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Omphalocarpum |
Loài (species) | O. cabrae |
Danh pháp hai phần | |
Omphalocarpum cabrae De Wild., 1907 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Omphalocarpum cabrae”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Omphalocarpum cabrae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Omphalocarpum cabrae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Omphalocarpum cabrae”. International Plant Names Index.