Olivella semistriata
Olivella semistriata là một loài ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Olivellidae, họ ốc ôliu nhỏ.[2]
Olivella semistriata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olivellidae |
Chi (genus) | Olivella |
Phân chi (subgenus) | Pachyoliva |
Loài (species) | O. semistriata |
Danh pháp hai phần | |
Olivella semistriata (Gray, 1839)[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Gray J. E. (1839). Molluscous animals and their shells. [in F. W. Beechey, the zoology of Capt. Beechey's voyage, compiled from the collections on notes made by Captain Beechey, the officers and naturalist of the expedition during a voyage to the Pacific andBehring's straits in, his Majesty's ship Blossom, under the command of Captain F. W. Beechey in the years 1825, 26, 27 and 28. London pp. XII + 186 + 44 pl. [la parte dei molluschi a cura di Gray compresa tra pag. 103 e pag. 155 e da pl. 33 a pl. 34]:]. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Olivella semistriata (Gray, 1839). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa