Olivella gracilis
Olivella gracilis là một loài ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Olivellidae, họ ốc ôliu nhỏ.[2]
Olivella gracilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olivellidae |
Chi (genus) | Olivella |
Loài (species) | O. gracilis |
Danh pháp hai phần | |
Olivella gracilis (Broderip and Sowerby, 1828)[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Broderip W. J. & Sowerby G. B. (1829). Observations on new or interesting mollusca contained, for the most part, in the Museum of the Zoological Society. Zoological Journal 4: 359-379. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Olivella gracilis (Broderip & G.B. Sowerby I, 1829). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa